Dệt May
Các công ty của Các công ty Hồng Kông hoạt động trong một ngành: dệt may
Bảng sau có Các công ty Hồng Kông hoạt động trong cùng một ngành là ngành dệt may. Danh sách này giúp bạn phân tích kết quả thực hiện, báo cáo thu nhập và hoạt động cổ phiếu của từng công ty — tất cả ở một nơi. Hãy sắp xếp theo các số liệu chính để tìm ra những cổ phiếu đắt nhất như BILLION INDUSTRIAL HOLDINGS LIMITED hoặc xác định các quyền chọn được giao dịch nhiều nhất, chẳng hạn như MOODY TECHNOLOGY HLDGS LTD. Lý tưởng cho các nhà đầu tư và nhà giao dịch muốn xây dựng hoặc tinh chỉnh chiến lược trong phân khúc công nghệ đang phát triển này.
Mã | Vốn hóa | Giá | Thay đổi % | Khối lượng | Khối lượng Tương đối | P/E | EPS pha loãng TTM | Tăng trưởng EPS pha loãng TTM so với cùng kỳ năm ngoái | Tỷ suất cổ tức % TTM | Khu vực | Xếp hạng của nhà phân tích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9.73 B HKD | 4.60 HKD | +2.22% | 18 K | 1.42 | 12.01 | 0.38 HKD | +107.03% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
3.49 B HKD | 3.80 HKD | +2.70% | 393.5 K | 2.30 | 5.81 | 0.65 HKD | — | 2.63% | Công nghiệp Chế biến | Sức mua mạnh | |
2.41 B HKD | 2.32 HKD | 0.00% | 236 K | 0.42 | 3.97 | 0.58 HKD | +75.30% | 10.65% | Công nghiệp Chế biến | Sức mua mạnh | |
1.88 B HKD | 1.35 HKD | −2.17% | 2.35 M | 1.00 | 12.62 | 0.11 HKD | +3.88% | 8.89% | Công nghiệp Chế biến | — | |
939.55 M HKD | 0.68 HKD | +1.49% | 7.1 M | 2.23 | 8.10 | 0.08 HKD | −12.32% | 4.41% | Công nghiệp Chế biến | — | |
784.02 M HKD | 0.64 HKD | −5.88% | 146 K | 0.84 | 55.17 | 0.01 HKD | −72.12% | 4.69% | Công nghiệp Chế biến | — | |
727.41 M HKD | 1.18 HKD | +1.72% | 160 K | 0.58 | — | −0.08 HKD | −127.37% | 7.63% | Công nghiệp Chế biến | — | |
475.89 M HKD | 0.380 HKD | 0.00% | 100 K | 0.92 | — | −0.01 HKD | +56.22% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
415.64 M HKD | 1.36 HKD | −1.45% | 6 K | 0.36 | 4.53 | 0.30 HKD | −19.33% | 11.40% | Công nghiệp Chế biến | — | |
342 M HKD | 0.57 HKD | −3.39% | 12 K | 0.04 | 8.52 | 0.07 HKD | +6.53% | 5.26% | Công nghiệp Chế biến | — | |
186.51 M HKD | 0.201 HKD | −0.50% | 12 K | 0.14 | 7.85 | 0.03 HKD | −26.86% | 4.95% | Công nghiệp Chế biến | — | |
161.41 M HKD | 0.300 HKD | +9.09% | 178 K | 2.50 | — | −0.06 HKD | +49.15% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
153.79 M HKD | 0.069 HKD | −1.43% | 2.12 M | 0.29 | — | −0.10 HKD | +23.32% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
130.49 M HKD | 0.150 HKD | +2.74% | 12 K | 0.06 | 4.63 | 0.03 HKD | — | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
109.24 M HKD | 0.139 HKD | +5.30% | 1.02 M | 9.73 | 47.93 | 0.00 HKD | — | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
79.84 M HKD | 0.021 HKD | +31.25% | 38.76 M | 10.62 | — | −0.03 HKD | +90.04% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
79.2 M HKD | 0.176 HKD | −3.30% | 260 K | 0.07 | — | −0.03 HKD | +75.20% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
64 M HKD | 0.100 HKD | −0.99% | 20 K | 0.21 | — | −0.05 HKD | +7.61% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — | |
41.32 M HKD | 0.101 HKD | +14.77% | 80 K | 0.54 | — | −0.09 HKD | +20.89% | 0.00% | Công nghiệp Chế biến | — |