Sản phẩm Điện
Các công ty của Các công ty Hồng Kông hoạt động trong một ngành: sản phẩm điện
Bảng sau có Các công ty Hồng Kông hoạt động trong cùng một ngành là ngành sản phẩm điện. Danh sách này giúp bạn phân tích kết quả thực hiện, báo cáo thu nhập và hoạt động cổ phiếu của từng công ty — tất cả ở một nơi. Hãy sắp xếp theo các số liệu chính để tìm ra những cổ phiếu đắt nhất như CONTEMPORARY AMPEREX TECHNOLOGY CO hoặc xác định các quyền chọn được giao dịch nhiều nhất, chẳng hạn như CITYCHAMP WATCH & JEWELLERY GP LTD. Lý tưởng cho các nhà đầu tư và nhà giao dịch muốn xây dựng hoặc tinh chỉnh chiến lược trong phân khúc công nghệ đang phát triển này.
Mã | Vốn hóa | Giá | Thay đổi % | Khối lượng | Khối lượng Tương đối | P/E | EPS pha loãng TTM | Tăng trưởng EPS pha loãng TTM so với cùng kỳ năm ngoái | Tỷ suất cổ tức % TTM | Khu vực | Xếp hạng của nhà phân tích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1.22 T HKD | 298.4 HKD | −2.61% | 3 M | 1.18 | — | — | — | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
992.05 B HKD | 124.5 HKD | −2.35% | 20.65 M | 0.50 | 22.50 | 5.53 HKD | +45.32% | 0.89% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
992.05 B HKD | 114.0 CNY | −2.23% | 31 K | 0.50 | 22.26 | 5.49 HKD | +46.57% | 0.90% | Sản xuất Chế tạo | — | |
108.12 B HKD | 2.70 HKD | −3.91% | 25.01 M | 1.00 | 38.52 | 0.07 HKD | — | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Mua | |
60.57 B HKD | 13.80 HKD | −5.35% | 6.76 M | 1.83 | 12.55 | 1.10 HKD | −9.20% | 3.57% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
48 B HKD | 30.75 HKD | −4.65% | 4.12 M | 2.32 | 10.63 | 2.89 HKD | +16.09% | 2.65% | Sản xuất Chế tạo | Mua | |
43.88 B HKD | 6.74 HKD | −7.80% | 26.45 M | 1.79 | 14.78 | 0.46 HKD | +28.53% | 1.50% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
31.55 B HKD | 16.96 HKD | −4.72% | 1.41 M | 1.34 | 46.89 | 0.36 HKD | +97.00% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Mua | |
28.61 B HKD | 8.93 HKD | −2.62% | 4.95 M | 0.80 | 21.01 | 0.43 HKD | +46.15% | 2.40% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
25.36 B HKD | 10.90 HKD | −2.15% | 471 K | 0.76 | — | −0.55 HKD | — | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
33677JIANGSU ZENERGY BATTERY TECHNOLOGIE | 15.14 B HKD | 10.42 HKD | −0.95% | 765 K | 0.69 | — | — | — | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — |
13.98 B HKD | 6.94 HKD | −3.07% | 6 M | 1.43 | 30.63 | 0.23 HKD | +158.68% | 0.32% | Sản xuất Chế tạo | — | |
13.75 B HKD | 5.87 HKD | −4.55% | 8.3 M | 1.18 | 7.18 | 0.82 HKD | +139.92% | 0.93% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
8.23 B HKD | 0.53 HKD | −7.02% | 1.94 M | 0.53 | — | −0.04 HKD | −281.08% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
6.82 B HKD | 5.92 HKD | −2.31% | 5.32 M | 1.08 | 5.45 | 1.09 HKD | −38.07% | 2.81% | Sản xuất Chế tạo | Mua | |
3.51 B HKD | 2.32 HKD | −5.31% | 5.51 M | 1.76 | 5.40 | 0.43 HKD | +4.04% | 4.49% | Sản xuất Chế tạo | — | |
3.14 B HKD | 8.43 HKD | −5.28% | 71.5 K | 0.17 | — | −0.85 HKD | −38.16% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
2.02 B HKD | 0.54 HKD | +16.13% | 901.86 M | 19.52 | — | −0.06 HKD | −661.54% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
1.92 B HKD | 1.20 HKD | 0.00% | 3.43 M | 1.60 | 17.32 | 0.07 HKD | +234.78% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Sức mua mạnh | |
1.84 B HKD | 0.275 HKD | 0.00% | 541 K | 3.21 | — | −0.03 HKD | +95.42% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
1.73 B HKD | 3.36 HKD | +3.38% | 110 K | 1.11 | — | — | — | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | Mua | |
827.5 M HKD | 3.31 HKD | +0.30% | 7 K | 0.24 | — | −0.15 HKD | −236.91% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
785.42 M HKD | 0.375 HKD | +1.35% | 5.5 K | 0.04 | 19.53 | 0.02 HKD | +35.21% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
568.03 M HKD | 1.29 HKD | +5.74% | 4 K | 0.09 | 12.08 | 0.11 HKD | −46.76% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
518.45 M HKD | 0.65 HKD | −1.52% | 20 K | 0.21 | — | −0.25 HKD | −337.15% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
395.67 M HKD | 0.78 HKD | −1.27% | 20 K | 0.45 | — | −0.27 HKD | −148.33% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
342.77 M HKD | 0.66 HKD | −2.94% | 2.41 M | 0.62 | — | −0.57 HKD | +22.99% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
326.71 M HKD | 21.50 HKD | +7.61% | 258.4 K | 1.44 | 911.02 | 0.02 HKD | −40.55% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
304 M HKD | 0.71 HKD | −6.58% | 150 K | 0.90 | 229.03 | 0.00 HKD | −56.94% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
260.08 M HKD | 0.420 HKD | 0.00% | 3 K | 0.04 | — | −10.24 HKD | −445.58% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
222.3 M HKD | 0.190 HKD | −2.56% | 1.91 M | 0.40 | — | −0.31 HKD | −156.67% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
215.82 M HKD | 0.172 HKD | −13.13% | 12 K | 0.10 | — | −0.01 HKD | −161.66% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
208.46 M HKD | 0.231 HKD | +4.05% | 5.23 M | 0.87 | — | −0.32 HKD | +22.58% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
195.15 M HKD | 0.120 HKD | +21.21% | 15.04 M | 29.44 | 4.51 | 0.03 HKD | +660.00% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
166.98 M HKD | 0.212 HKD | −4.93% | 2.39 M | 2.23 | 29.86 | 0.01 HKD | −77.88% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
161.67 M HKD | 0.054 HKD | −10.00% | 1.21 M | 1.77 | — | −0.01 HKD | +53.85% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
133.3 M HKD | 0.68 HKD | +1.49% | 24 K | 0.14 | 5.24 | 0.13 HKD | +63.97% | 7.46% | Sản xuất Chế tạo | — | |
107.8 M HKD | 0.098 HKD | 0.00% | 1.02 M | 1.14 | 5.38 | 0.02 HKD | +136.36% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
76.7 M HKD | 0.305 HKD | +3.39% | 22 K | 0.28 | — | −0.36 HKD | −47.69% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
57.6 M HKD | 0.032 HKD | 0.00% | 320 K | 0.45 | 35.56 | 0.00 HKD | −76.92% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
50.46 M HKD | 0.425 HKD | 0.00% | 25 | 0.00 | — | −0.47 HKD | +75.02% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
40.5 M HKD | 0.100 HKD | +6.38% | 65 K | 0.12 | — | −0.04 HKD | +53.83% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
32.4 M HKD | 0.96 HKD | −4.00% | 7.4 K | 0.27 | — | −0.24 HKD | +53.41% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
20.3 M HKD | 0.044 HKD | −2.22% | 1.03 M | 0.95 | — | −0.02 HKD | +20.93% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — | |
19.52 M HKD | 0.125 HKD | 0.00% | 400 K | 1.90 | — | −0.55 HKD | +15.55% | 0.00% | Sản xuất Chế tạo | — |