Than
Các công ty của Các công ty Hồng Kông hoạt động trong một ngành: than
Bảng sau có Các công ty Hồng Kông hoạt động trong cùng một ngành là ngành than. Danh sách này giúp bạn phân tích kết quả thực hiện, báo cáo thu nhập và hoạt động cổ phiếu của từng công ty — tất cả ở một nơi. Hãy sắp xếp theo các số liệu chính để tìm ra những cổ phiếu đắt nhất như CHINA SHENHUA ENERGY COMPANY LTD hoặc xác định các quyền chọn được giao dịch nhiều nhất, chẳng hạn như TAUNG GOLD INTERNATIONAL LTD. Lý tưởng cho các nhà đầu tư và nhà giao dịch muốn xây dựng hoặc tinh chỉnh chiến lược trong phân khúc công nghệ đang phát triển này.
Mã | Vốn hóa | Giá | Thay đổi % | Khối lượng | Khối lượng Tương đối | P/E | EPS pha loãng TTM | Tăng trưởng EPS pha loãng TTM so với cùng kỳ năm ngoái | Tỷ suất cổ tức % TTM | Khu vực | Xếp hạng của nhà phân tích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
824.34 B HKD | 33.80 HKD | −3.15% | 22.11 M | 1.14 | 10.71 | 3.16 HKD | −6.97% | 7.14% | Năng lượng Mỏ | Mua | |
146.3 B HKD | 8.68 HKD | −1.36% | 27.25 M | 1.28 | 5.85 | 1.48 HKD | −12.32% | 8.25% | Năng lượng Mỏ | Mua | |
112.66 B HKD | 7.84 HKD | −2.85% | 62.85 M | 1.27 | 4.38 | 1.79 HKD | — | 18.70% | Năng lượng Mỏ | Trung lập | |
41.14 B HKD | 30.55 HKD | −1.29% | 1.53 M | 1.01 | 6.90 | 4.43 HKD | −39.30% | 8.52% | Năng lượng Mỏ | Sức mua mạnh | |
13.44 B HKD | 2.61 HKD | −1.14% | 14.81 M | 2.07 | 8.68 | 0.30 HKD | −19.94% | 10.20% | Năng lượng Mỏ | Sức mua mạnh | |
9.86 B HKD | 1.14 HKD | −2.56% | 10.44 M | 1.30 | 4.20 | 0.27 HKD | +0.63% | 7.26% | Năng lượng Mỏ | — | |
6.68 B HKD | 6.42 HKD | −0.62% | 3.42 M | 1.41 | 3.78 | 1.70 HKD | −5.62% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
3.65 B HKD | 1.46 HKD | +1.39% | 5.39 M | 0.87 | 7.05 | 0.21 HKD | +142.39% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | Sức mua mạnh | |
2.19 B HKD | 0.80 HKD | −2.44% | 4.77 M | 1.88 | 2.32 | 0.35 HKD | −56.52% | 23.29% | Năng lượng Mỏ | — | |
1.23 B HKD | 0.064 HKD | −5.88% | 221.71 M | 1.76 | — | −0.00 HKD | +64.29% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
1.23 B HKD | 0.76 HKD | −1.30% | 365 K | 1.67 | 2.55 | 0.30 HKD | −13.59% | 6.49% | Năng lượng Mỏ | — | |
535.42 M HKD | 1.00 HKD | 0.00% | 490 K | 0.54 | — | −0.70 HKD | −1,526.68% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
527.03 M HKD | 2.04 HKD | −0.97% | 317 K | 0.97 | 1.51 | 1.36 HKD | +849.48% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
322.37 M HKD | 0.067 HKD | −4.29% | 651 K | 0.21 | — | −0.15 HKD | +14.98% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
221.96 M HKD | 0.280 HKD | −3.45% | 358 K | 0.21 | 10.45 | 0.03 HKD | −89.81% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
179.49 M HKD | 0.270 HKD | −14.29% | 30 K | 0.34 | 17.31 | 0.02 HKD | — | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
136.7 M HKD | 0.100 HKD | 0.00% | 5 K | 0.09 | — | −0.42 HKD | −9.41% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
118.52 M HKD | 0.59 HKD | −6.35% | 54.47 K | 0.07 | 0.06 | 9.47 HKD | — | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
86.45 M HKD | 0.100 HKD | 0.00% | 11.95 K | 0.70 | — | −0.10 HKD | −53.88% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
51.05 M HKD | 0.130 HKD | −7.14% | 91.8 K | 2.45 | — | −0.03 HKD | −199.00% | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — | |
42.63 M HKD | 0.079 HKD | −2.47% | 40 K | 0.04 | — | — | — | 0.00% | Năng lượng Mỏ | — |